Có 1 kết quả:
景象 cảnh tượng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cảnh tượng, cảnh trí
Từ điển trích dẫn
1. Hiện tượng, tích tượng.
2. Hình trạng, hình tượng.
3. Cảnh sắc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhất thì tẩu đáo Thấm Phương Đình, đãn kiến tiêu sơ cảnh tượng, nhân khứ phòng không” 一時走到沁芳亭, 但見蕭疏景象, 人去房空 (Đệ bát thập nhất hồi).
2. Hình trạng, hình tượng.
3. Cảnh sắc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhất thì tẩu đáo Thấm Phương Đình, đãn kiến tiêu sơ cảnh tượng, nhân khứ phòng không” 一時走到沁芳亭, 但見蕭疏景象, 人去房空 (Đệ bát thập nhất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Những điều, những vật nhìn thấy ở quanh.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0